VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Số 109/2012/TT-BTC

Số văn bảnSố 109/2012/TT-BTC
Tên văn bảnThông tư số 109/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Loại văn bản:Thông tư
Nội dung:Thủ tục hải quan, xuất nhập khẩu
Đơn vị ban hành:Bộ và ngang bộ
Người ký:Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:03/07/2012
Ngày hiệu lực:03/07/2012
Văn bản liên quan:
Số lượt xem:110
File gắn kèm:

BỘ TÀI CHÍNH

______ 

Số: 109/2012/TT-BTC

                  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2012

THÔNG

Hướng dn thực hin mức thuế sut thuế nhp khu ưu đãi đi với mt số mt hàng thuc nhóm 2710 ti Biểu thuế nhp khu ưu đãi

______________

Căn cứLuậtThuế xuất khu, Thuế nhp khẩu ngày 14/6/2005;

Căn c Ngh quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 ca Ủy banThường v Quốc hi v việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mc nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhp khẩu ưu đãi theo danh mc nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Ngh đnh số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính ph quy đnh chi tiết thi hành mt số điều ca Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhp khu;

Căn c Ngh đnh s 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 ca Chính ph v kinh doanh xăng du;

Căn c Ngh đnh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 ca Chính ph quy đnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cấu tổ chức ca B Tài chính;


Theo đ ngh ca V trưởng Vụ Chính sách Thuế;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhp khẩu ưu đãi đối với mt số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhp khẩu ưu đãi.

Điều 1. Mức thuế sut thuế nhp khu ưu đãi đi với mt s mt hàng thuc nhóm 2710 ti Biểu thuế nhp khu ưu đãi

Điều chnh mc thuế suất thuế nhp khẩu ưu đãi đối với mt số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy đnh tại Biểu thuế nhp khẩu ưu đãi ban hành tại Thông tưsố 103/2012/TT-BTC ngày 22/6/2012 ca Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mc thuế suấtthuế nhp khẩu ưu đãiđối vớimt số mt hàng thuc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhp khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhp khẩu ưu đãi mới quy đnh ti Danh mc ban hành m theo Thông này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông này hiệu lực thi hành k từ ngày ký và thay thế Tng s103/2012/TT-BTC ngày 22/6/2012 ca Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mc thuế suấtthuế nhp khẩu ưu đãi đối vớimt số mt hàng thuc nhóm 2710tại Biểu thuế nhp khẩu ưu đãi./.

KT. BTRƯNG

THỨ TỞNG


(Đã ký)

Thị Mai


DANH MỤC THU SUẤT THUẾ NHP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MT SỐMNG THUỘC NM 2710

(Ban hành kèm theo Tng số 109/2012/TT-BTC

ngày 03/7/2012 ca Bộ Tài chính)


hàng

tả hàng hóa

Thuế sut

(%)

2710.12.40

- - - Dung môi trng (white spirit)

12

2710.12.50

- - - Dung môi hàm lượng cu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng

12

2710.12.60

- - - Dung môi nhẹ khác

12

2710.12.70

- - - Naphtha, reformate c chế phm khác đ pha chế ng động

12

2710.12.80

- - - Alpha olefin khác

12

2710.12.90

- - - Loại khác

12

2710.19

- - Loại khác:

2710.19.20

- - - Dầu thô đã tách phần nh

5

2710.19.30

- - - Nguyên liệu đ sản xuất than đen

5

- - - Dầu và mỡ i trơn:

2710.19.41

- - - Dầu khoáng đã tinh chế đ sản xuất dầu i trơn

5

2710.19.42

- - - Dầu i trơn cho động máy bay

5

2710.19.43

- - - - Dầu i trơn khác

5

2710.19.44

- - - - Mỡ i trơn

5

2710.19.50

- - - Dầu dùng trong b hãm thu lực (dầu phanh)

3

2710.19.60

- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho b phận ngắt mạch

5

- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:

2710.19.71

- - - - Nhiên liệu diesel cho ô

10

2710.19.72

- - - - Nhiên liệu diesel khác

10

2710.19.79

- - - - Du nhiên liệu

12

2710.19.81

- - - Nhiên liệu động máy bay (nhiên liệu phn lực có độ chớp nháy từ 23 độ C trở lên

12

2710.19.82

- - - Nhiên liệu động máy bay (nhiên liệu phn lực) có độ chớp cháy dưới 23 C

12

2710.19.83

- - - Các kerosine khác

12

2710.19.89

- - - Dầu trung khác và các chế phẩm

15

2710.19.90

- - - Loại khác

3

2710.20.00

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi nơi khác, chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải.

- Dầu thi:

5

2710.91.00

- Có chứa biphenyl đã polyclo a (PCBs), terphenyl đã polyclo a (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom a (PBBs)

20

2710.99.00

- - Loại khác

20

TIN NÓNG
Giá dầu thô thế giới
WTIBrent
Giá bán lẻ
Sản phẩm
Vùng 1
22.790
23.240
22.010
22.450
20.870
21.280
18.800
19.170
17.940
18.290
17.770
18.120
Loading....

Bản quyền © 2013 Hiệp hội Xăng dầu Việt Nam
Địa chỉ: Phòng 702 - Tầng 7, Số 39A Ngô Quyền, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: (024) 6278 9258   
Email: hhxd@vinpa.org.vn -  Website: vinpa.org.vn / hiephoixangdau.org - Facebook: hiephoixangdauvietnam

Tổng số lượt truy cập: .
Tổng số người truy cập: .
Số người đang trực tuyến: .